Internet
Cáp Quang Viettel
Viettel Telecom giới thiệu đến quý doanh nghiệp
một dịch vụ mới mang tính đột phá cao – đó là dịch vụ truy nhập Internet Siêu
tốc độ dựa trên công nghệ cáp quang FTTH. Với dịch vụ này, các nhu cầu về
truyền tải dữ liệu, truy nhập tốc độ cao với băng thông rộng được đáp ứng một
cách hoàn hảo nhất, với chi phí hợp lý nhất. Đây là công nghệ tiên tiến hiện
nay và đang được các quốc gia trên thế giới tin dùng, như Hàn Quốc, Nhật Bản,
Hoa Kỳ,…
Lợi ích khi sử dụng dịch vụ
§ Triển khai bằng cáp quang nên có chất lượng tốt
hơn cáp đồng, giảm thiểu xung nhiễu và ảnh hưởng của thiên tai.
§ Băng thông đối xứng, truy nhập trực tiếp 24/24,
tốc độ truy cập cao hơn ADSL.
§ Khách hàng sẽ được cấp miễn phí 4 địa chỉ IP
tĩnh và 1 tên miền riêng (tên miền quốc gia cấp 2) nên có thể tự thiết lập và
cài đặt hệ thống webserver, Mailserver, FTP, Cơ sở dữ liệu,.. để làm việc và
khai thác dịch vụ trên máy chủ của chính mình mà không phải thuê các dịch vụ đó
của Viettel.
§ Khách hàng có thể cấp quyền cho phép các thành
viên truy nhập vào hệ thống mạng LAN của tổ chức để khai thác dịch vụ.
§ Cấp giấy chứng nhận đại lý Internet công
cộng miễn phí.
1. Phí Hòa
Mạng Và Sử Dụng Dịch Vụ:
1.1. Phí hòa mạng: 2.000.000 VNĐ/thuê bao. (đã bao gồm phí
lắp đặt và phí thiết bị).
Quý khách được miễn phí
hoặc giảm giá phí hòa mạng tùy theo chương trình khuyến mại được áp dụng hàng
tháng. Vui lòng xem mục “Khuyến mại” để biết thêm chi tiết.
1.2. Gói cước:
Lợi ích khi sử dụng dịch vụ
Nội dung
|
Gói cước
|
|||||
FTTH Pub
|
FTTH Office
|
FTTH Pro
|
FTTH EDU
|
|||
Đối tượng áp dụng
|
Đại lý internet công
cộng
|
Doanh nghiệp
|
Doanh nghiệp
|
Các trường học, cơ sở
giáo dục
|
||
Tốc độ băng thông
trong nước
|
34Mbps
|
45Mbps
|
75Mbps
|
18Mbps
|
||
Tốc độ băng thông quốc
tế
|
640Kbps
|
640Kbps
|
1,5Mbps
|
256Kbps
|
||
Loại IP kèm gói cước
|
1 IP WAN động
|
1 IP WAN tĩnh
|
- 1 IP WAN tĩnh
- 1 block IP (4 IP tĩnh) kèm thêm miễn phí |
1IP tĩnh miễn phí, URL
filtering, học bạ điện tử.
|
||
Cước thuê bao tháng
|
- Tại Hà Nội, TP.HCM:
1.400.000VNĐ/tháng
- 61 tỉnh còn lại: 900.000VNĐ/tháng |
- Tại Hà Nội, TP.HCM:
1.400.000VNĐ/tháng
- 61 tỉnh còn lại: 900.000VNĐ/tháng |
4.000.000VNĐ/tháng
|
400.000VNĐ/tháng
|
||
Nội dung
|
Gói cước
|
|||||
FTTH Eco
|
FTTB Eco
|
FTTH TV
|
||||
Đối tượng áp dụng
|
Hộ gia đình, doanh
nghiệp nhỏ
|
Hộ gia đình
|
Hộ gia đình
|
|||
Tốc độ băng thông
trong nước
|
12Mbps
|
12Mbps/640Kbps
|
10Mbps
|
|||
Tốc độ băng thông quốc
tế
|
Không cam kết
|
128Kbps
|
Không cam kết
|
|||
Loại IP kèm gói cước
|
Không có
|
Không có
|
Không có
|
|||
Cước thuê bao tháng
|
350.000 VNĐ/tháng
|
350.000
VNĐ/tháng
|
- Cước Internet:
300.000VNĐ/tháng
- Cước dịch vụ truyền hình số đăng ký kèm
theo: 65.000 VNĐ/tháng.
|
|||
Ghi chú:
§ Giá trên chưa bao gồm VAT;
§ Các loại phí trên (phí hòa mạng và gói cước) có
thể thay đổi theo các chương trình khuyến mãi từng thời điểm.
2. Phí Hỗ
Trợ Dịch Vụ:
Trong quá trình sử dụng
dịch vụ FTTH, khi Quý khách có nhu cầu chuyển đổi địa điểm sử dụng dịch vụ, tạm
ngưng hoặc khôi phục dịch vụ,…Viettel áp dụng biểu phí sau:
TT
|
Nội dung
|
Mức phí
|
1
|
Chuyển từ gói giá FTTH
tốc độ thấp lên gói giá có tốc độ cao
|
Miễn phí
|
2
|
Chuyển từ gói giá FTTH
tốc độ cao xuống gói giá có tốc độ thấp
|
220.000 VNĐ
|
3
|
Chuyển chủ quyền dịch
vụ FTTH
|
220.000 VNĐ
|
4
|
Tạm ngưng/khôi phục
dịch vụ FTTH theo yêu cầu
|
Miễn phí
|
5
|
Chấm dứt dịch vụ theo
yêu cầu
|
Miễn phí
|
6
|
Chuyển địa điểm sử
dụng dịch vụ trong cùng tòa nhà
|
Miễn phí
|
7
|
Chuyển địa điểm sử
dụng dịch vụ khác tòa nhà
|
|
- Khách hàng đã dùng
từ 12 tháng trở lên
|
- Miễn phí lần thứ
nhất;
- Lần thứ 2 tính phí chuyển dịch giống đối
tượng sử dụng <12 tháng
|
|
- Khách hàng sử dụng
dưới 12 tháng
|
- Line 1: Phí 500.000
VNĐ/lần/line
- Line 2: Phí 250.000 VNĐ/lần/line |
(Bảng giá trên đã bao
gồm phí VAT 10%)
Để biết thủ tục hỗ trợ,
Quý khách vui lòng tham khảo mục Hướng dẫn sử dụng dịch vụ.
3. Hình Thức
Thanh Toán Cước Hàng Tháng
Khi đăng ký dịch vụ FTTH
với Viettel, Quý khách sẽ lựa chọn hình thức thanh toán phù hợp nhất. Viettel
cung cấp tới Quý khách các hình thức thanh toán sau:
§ Thanh toán tại cửa hàng: Hàng tháng, Quý khách
chủ động ra Cửa hàng giao dịch của Viettel để đóng cước.
§ Thanh toán tại nhà: Hàng tháng, nhân viên của
Viettel sẽ phát thông báo cước và thu cước tại địa chỉ của Quý khách. Phí nhận
thông báo cước và thanh toán tại nhà là 5.000 VNĐ/tháng (Phí này sẽ được cộng
vào hóa đơn cước hàng tháng).
§ Thanh toán bằng dịch vụ BankPlus của Viettel:
Quý khách có thể thanh toán cước FTTH ngay trên di động có sim đăng ký dịch vụ
BankPlus và được chiết khấu tới 3% giá trị thanh toán. Số tiền sẽ được trừ trực
tiếp vào tài khoản ngân hàng mà Quý khách đã đăng ký dịch vụ BankPlus.
§ Thanh toán bằng thẻ cào: Nếu bị chặn/cắt do
nợ cước, khi truy cập internet, dịch vụ sẽ tự động chuyển tới trang Login Fail.
Từ trang này, Quý khách nhập thông tin tài khoản và mã thẻ cào để thanh toán.
§ Ủy nhiệm chi: Nếu có tài khoản ngân hàng, Quý
khách có thể đăng ký hình thức Ủy nhiệm chi tại ngân hàng. Số tiền thanh toán
cước FTTH hàng tháng sẽ được tự động trừ trực tiếp vào tài khoản ngân hàng của
Quý khách.